Khối A là một điều khiến các bạn học sinh lớp 12 đau đầu khi phải chọn ngành nghề. Trong khối A, bạn có thể lựa chọn từ nhiều ngành nghề khác nhau, bao gồm kỹ thuật, công nghệ, sư phạm, nông nghiệp và nhiều lĩnh vực khác. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về ngành nghề có trong khối A năm 2023 và các trường đại học mà bạn có thể xem làm tham khảo thông qua thông tin bên dưới.
Tổ hợp khối A gồm những môn thi nào?
Trước đây, chỉ có dân tự nhiên mới được chọn khối A với 3 môn thi chính là Toán, Vật Lý và Hóa Học. Nhưng hiện nay, khối A đã được mở rộng để đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của các bạn học sinh. Bây giờ, có nhiều khối nhỏ thuộc khối A, từ A00 đến A18, với đa dạng môn thi cả tự nhiên và xã hội để học sinh có thể lựa chọn. Cụ thể, danh sách các môn thi trong các khối A như sau:Khối A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
Khối A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Khối A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
Khối A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
Khối A04 | Toán, Vật lý, Địa lý |
Khối A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
Khối A06 | Toán, Hóa học, Địa lý |
Khối A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý |
Khối A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
Khối A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
Khối A10 | Toán, Vật Lý, Giáo dục công dân |
Khối A11 | Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
Khối A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
Khối A13 | Toán, Khoa học tự nhiên, Sử |
Khối A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý |
Khối A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
Khối A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
Khối A17 | Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
Khối A18 | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
Trước đây, chỉ dân tự nhiên được chọn khối A, bao gồm 3 môn thi Toán, Vật Lý và Hóa Học.
Thi khối A gồm những ngành nào?
Hiện nay, các ngành nghề trong khối A đã phát triển đa dạng, phù hợp với nhu cầu tuyển dụng của thị trường lao động. Các ngành này bao gồm Quân đội, Kinh tế, Sư phạm, Kỹ thuật, Luật,... Để lựa chọn hướng đi phù hợp, học sinh nên dựa trên mong muốn và khả năng của mình, cũng như tham khảo đặc điểm riêng của các ngành trong khối A. Vậy, khối A bao gồm những ngành nào:Khối ngành Quân đội, Công an
Khối ngành Quân đội, Công an đặc biệt hấp dẫn với tỉ lệ tham gia thi cao cấp bởi những lợi ích vượt trội, bao gồm miễn 100% học phí, chi phí sinh hoạt và đảm bảo việc làm ổn định sau khi tốt nghiệp. Đây là lựa chọn phù hợp cho những bạn có sức khỏe tốt, thành tích học tập tương đối cao, với mức điểm trung bình từ 18 đến 28,65. Dưới đây là một số nhóm ngành chính thuộc khối ngành Quân đội, Công an mà chúng tôi đã tổng hợp:Nhóm ngành quân đội:
Kỹ thuật quân sự
Hậu cần quân sự
Kỹ thuật hàng không, Chỉ huy Tham mưu phòng không
Trinh sát kỹ thuật
Biên phòng
Nhóm ngành công an:
Trinh sát an ninh; Điều tra hình sự
Quản lý Nhà nước về ANTT
Tham mưu, chỉ huy CAND
Ngành An toàn thông tin
Trinh sát Cảnh sát; Điều tra Hình sự Kỹ thuật Hình sự
Quản lý hành chính nhà nước về An ninh trật tự
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
Kỹ thuật CAND: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Xây dựng lực lượng CAND
Khối A gồm những ngành nào? Khối A có khối ngành Quân đội, Công an được hưởng chế độ ưu đãi tốt
Khối ngành Sư phạm
Ngành Sư phạm đang tiềm ẩn nhiều cơ hội hấp dẫn cho các tân sinh viên bởi sự hỗ trợ tốt từ các chế độ chính sách. Ngoài ra, theo quy định mới của chính phủ, mức lương cho các giáo viên cũng đang được cải thiện từ từ.Điểm chuẩn khối A của ngành Sư phạm dao động trong khoảng từ 16,75 đến 28 điểm (đến năm 2022), phù hợp với các trình độ học tập khác nhau. Vậy, những ngành thuộc khối A năm 2023 trong lĩnh vực Sư phạm và Giáo dục là gì? Dưới đây là một số chuyên ngành phổ biến trong ngành Sư phạm gần đây mà chúng tôi đã tổng hợp được:
Quản lý giáo dục
Giáo dục Tiểu học
Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hoá học
Sư phạm khoa học tự nhiên
Tâm lý học giáo dục
Công tác xã hội
Khối ngành Kỹ thuật
Trong thời kỳ hiện đại hóa, đất nước cần một nguồn nhân lực kỹ thuật chất lượng cao. Vì vậy, khối ngành Kỹ thuật đang thu hút được sự quan tâm của nhiều học sinh. Điểm chuẩn của khối ngành này nằm trong khoảng từ 18 đến 26 điểm, phù hợp cho các bạn học trình độ từ trung bình đến khá và giỏi. Một số ngành phổ biến bao gồm:- Kỹ thuật phần mềm
Truyền thông và mạng máy tính
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật công trình xây dựng
Kỹ thuật điện, điện tử
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật điện tử truyền thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
Hệ thống thông tin quản lý
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật tàu thủy
Vận hành khai thác máy tàu thủy
Điều khiển tàu biển
Khối A gồm những ngành nào? Khối ngành Kỹ thuật cũng thuộc top các khối ngành được nhiều bạn học sinh lựa chọn
Khối ngành Khoa học cơ bản
Khối ngành Khoa học cơ bản là một nhóm ngành nghiên cứu về các vấn đề tự nhiên và đồng thời ứng dụng sáng tạo để tạo ra nhiều sản phẩm công nghệ và khoa học mới. Để đăng ký học khối ngành này, học sinh phải đạt điểm từ 22 - 28 điểm. Một số chuyên ngành chính trong khối ngành này bao gồm:- Công nghệ sinh học
Vật lý học
Hóa học
Địa chất học
Hải dương học
Toán học
Khoa học vật liệu
Khoa học máy tính
Khoa học môi trường
Khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Nếu bạn có niềm đam mê và muốn cam kết với việc chăm sóc cây trồng và nuôi các loại vật nuôi, thì khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp là lựa chọn tuyệt vời. Mức điểm chuẩn của khối ngành này dao động từ 16 đến 20 điểm, phù hợp với những bạn có học lực trung bình và khá. Dưới đây là một số chuyên ngành chính của khối ngành này:Công nghệ chế biến thủy sản
Công nghệ chế biến lâm sản
Chăn nuôi
Nông học
Bảo vệ thực vật
Kinh doanh nông nghiệp
Phát triển nông thôn
Lâm học
Quản lý tài nguyên rừng
Nuôi trồng thủy sản
Thú y
Khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp có mức điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 16 - 20
Khối ngành Y tế sức khỏe
Những ngày nào trong năm 2023, khối A sẽ có các ngành học liên quan đến Y tế và sức khỏe? Khi bạn chọn lĩnh vực này, bạn chỉ có thể chọn ngành Dược học với điểm chuẩn phù hợp cho các thí sinh khá và giỏi là từ 21 đến 26,35 điểm. Các chuyên ngành chính bao gồm:- Dược lâm sàng
Dược liệu và dược học cổ truyền
Kiểm tra chất lượng thuốc
Sản xuất và phát triển thuốc
Khối ngành Kinh tế
Các ngành thuộc lĩnh vực Kinh tế luôn thu hút sự quan tâm của nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển nhờ mức độ ứng dụng thực tế cao, cũng như cơ hội việc làm hấp dẫn và thu nhập hậu hĩnh. Điểm chuẩn tuyển sinh của các ngành Kinh tế có sự chênh lệch đáng kể, không chỉ giữa các ngành mà còn giữa các trường đào tạo. Các trường hàng đầu thường yêu cầu từ 26 đến 28,2 điểm, trong khi các trường xếp sau thường yêu cầu từ 20 đến 24 điểm. Dưới đây là một số chuyên ngành phổ biến thuộc lĩnh vực Kinh tế:1. Thống kê kinh tế
Quản trị kinh doanh
Kinh tế quốc tế
Quản trị khách sạn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Marketing
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh thương mại
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Quản trị nhân lực
Khối A bao gồm những ngành nào? Khối ngành Kinh tế luôn thu hút sự quan tâm của nhiều thí sinh trong việc đăng ký xét tuyển.
Khối ngành Luật
Luật cũng là một trong những khối ngành được nhiều học sinh khối A lựa chọn bởi có nhiều cơ hội việc làm và mức lương đãi ngộ hấp dẫn. Điểm chuẩn cho khối ngành này dao động từ 19-28 điểm, tùy thuộc vào từng chuyên ngành và trường đào tạo. Vậy năm 2023, khối A sẽ bao gồm những ngành nào trong lĩnh vực Luật? Nhóm chuyên ngành chính bao gồm:Luật kinh tế
Luật học
Luật Thương mại quốc tế
Quản trị – Luật
Khối ngành Sản xuất chế biến
Khối ngành sản xuất chế biến bao gồm các ngành ưu tiên việc chế biến và sản xuất nguyên liệu phục vụ sinh hoạt hàng ngày cũng như các hoạt động sản xuất khác. Điểm chuẩn khối ngành này dao động từ 15 - 24 điểm, phù hợp với nhiều khả năng học tập khác nhau. Các ngành phổ biến trong khối ngành này gồm:Công nghệ thực phẩm
Công nghệ chế biến thủy sản
Công nghệ chế biến lâm sản
Công nghệ sinh học
Công nghệ may
Công nghệ chế tạo máy
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Công nghệ da giày
Công nghệ vật liệu
Thiết kế công nghiệp
Khai thác vận tải
Tổng hợp các trường đại học khối A hiện nay
Hiện nay, hầu hết các ngành đều có chương trình đào tạo cho khối A, trừ một số ngành đặc thù như Y khoa, Ngôn ngữ, Nhạc, Vẽ,... Điều này dẫn đến việc hầu hết các trường đại học trên toàn quốc đều có các chuyên ngành dành riêng cho học sinh khối A. Nhu cầu chọn trường của học sinh sẽ phụ thuộc vào mức điểm thi và vị trí địa lý. Dưới đây là danh sách các trường đại học ở cả 3 miền Bắc, Trung, Nam với chuyên ngành khối A mà chúng tôi đã tổng hợp:Danh sách các trường đại học khối A ở miền Nam (TPHCM)
Danh sách các trường đại học thuộc khối A ở miền Bắc (Hà Nội)
Mức lương các ngành học khối A
Ngoài việc quan tâm đến những ngành học thuộc khối A, nhiều người còn muốn biết mức lương mà sinh viên tốt nghiệp khối A có thể mong đợi khi ra trường. Mức lương của các ngành học trong khối A rất đa dạng và phụ thuộc vào từng chuyên ngành cụ thể cũng như năng lực làm việc của mỗi người. Dưới đây là mức lương cụ thể của các nhóm ngành mà chúng tôi đã tổng hợp được:Ngành Công nghệ thông tin
Ngành nghề | Mức lương (triệu/tháng) |
Kỹ sư phần mềm | 7 - 40 |
Kỹ thuật viên máy tính | 7 - 30 |
Lập trình viên full-stack | 9 - 40 |
Chuyên viên quản trị mạng | 7 - 20 |
Kỹ thuật viên phần cứng | 5 - 20 |
Chuyên viên quản lý mạng dữ liệu | 9 - 33 |
Lập trình viên | 7 - 30 |
Ngành Thương mại điện tử
Ngành nghề | Mức lương (triệu/tháng) |
Chuyên viên quản lý và vận hành | 7 - 20 |
Nhân viên tư vấn trực tiếp | 5 - 20 |
Nhân viên kinh doanh online | 5 - 20 |
Ngành Luật kinh tế:
Ngành nghề | Mức lương (triệu/tháng) |
Chuyên viên tư vấn pháp lý cho doanh nghiệp | 13 - 15 |
Chuyên viên tư vấn pháp lý cho nhà nước | 8 - 24 |
Chuyên viên dịch vụ pháp lý của luật sư | 10 - 15 |
Ngành Quan hệ công chúng
Ngành nghề | Mức lương (triệu/tháng) |
Biên tập viên | 7 - 25 |
Chuyên viên truyền thông | 8 - 15 |
MC | 8 - 30 |
Phóng viên | 10 - 25 |
Nhân viên tổ chức sự kiện | 4 - 10 |
Chuyên viên Marketing | 8 - 20 |
Ngành Digital Marketing
Ngành nghề | Mức lương (triệu/tháng) |
Nhân viên SEO | 5 - 30 |
Account Manager | 8 - 23 |
Chuyên viên Graphic Designer | 10 - 30 |
Web Developer | 8 - 40 |
Nhân viên Content Marketing | 7 - 20 |
Chuyên viên Google/ Facebook Ads | 7 - 15 |
Dưới đây là danh sách những ngành thuộc khối A. Hy vọng rằng qua bài viết trên, bạn đã có câu trả lời về các ngành nghề trong khối A năm 2023 và có thể chọn được ngành và trường đại học phù hợp với năng lực. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về tuyển sinh đại học các ngành khác, hãy tiếp tục đọc các bài viết mới trên trang web của chúng tôi.
Xem thêm bài viết trong chuyên mục: Trở lại Trường Học